Pattadon Janngeon

Pattadon Janngeon
พัทธดนย์ จันทร์เงิน
Sinh22 tháng 10, 1996 (28 tuổi)
Chiang Mai, Thái Lan
Tên khácFiat
Trường lớpĐại học Sripatum (Trụ sở chính tại Bang Khen)
Khoa Nghệ thuật Truyền thông
Nghề nghiệpDiễn viên, Ca sĩ, Dancer
Năm hoạt động2013–nay
Người đại diệnGMMTV (2013-2022)
Nổi tiếng vì

Pattadon Janngeon (tiếng Thái: ภัชทา จันทร์เงิน, phiên âm: Bát-tha-đon Chan-ngơn, sinh ngày 22 tháng 10 năm 1996) còn có nghệ danhFiat (เฟียต, Phít), là một diễn viên, ca sĩvũ công người Thái Lan. Anh được biết đến với vai chính Tee trong bộ phim Grean Fictions (2013) và vai phụ Dae trong SOTUS S: The Series (2017) và Korn trong The Gifted (2018).[1][2]

Tiểu sử và học vấn

[sửa | sửa mã nguồn]

Fiat sinh ra ở Chiang Mai, Thái Lan. Anh đã tốt nghiệp chương trình giáo dục tiểu học và trung học tại trường Cao đẳng Montfort.[3] Năm 2019, anh tốt nghiệp với bằng cử nhân ngành Điện ảnhTruyền thông kỹ thuật số tại Khoa Nghệ thuật Truyền thông, Đại học Sripatum (Cơ sở chính Bang Khen), nơi anh được vinh danh là học sinh top đầu.[4][5][6]

Ngày 29 tháng 1 năm 2022, Fiat chính thức rời GMMTV và trở thành diễn viên tự do



c phim tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai Ghi chú Ref.
2013 Grean Fictions Tee Vai chính [1]
2014 1448 Love Among Us Fiat Vai phụ [3]
2015 Love Confession Tee Vai chính [7]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai Ghi chú Ref.
2013 Carabao The Series Vai chính [8]
2014 Greanhouse Tee [9]
2016 Little Big Dream Khách mời
2017 U-Prince Series: The Badly Politics Fuse Vai phụ [10]
Slam Dance Graph [11]
SOTUS S: The Series Day [12]
2018 The Gifted Korn Thanakorn Vai chính [13]
2019 A Gift For Whom You Hate Oat [14]
2020 Angel Beside Me Gabriel (Thiên thần) Vai phụ [15]
Turn Left Turn Right James [16]
The Gifted: Graduation Korn Thanakorn Vai chính [17]
My Gear and Your Gown Pure [18]
2021 Girl2K Kampun Vai chính [19]
Mr. Lipstick Tanwatan Vai phụ
2022 The War of Flower Worawet Vai phụ
Return Man

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên bài hát Đài Ref.
2018 สู้ซ่า

(Soo Za) - cùng với Harit Cheewagaroon & Phuwin Tangsakyuen

GMM Grammy [20]
เข้าใจใช่ไหม

(Kao Jai Chai Mai)

GMM Grammy [21]
2020 แค่อีกครั้ง (Better Man)

(Kae Ek Krang)

GMM Grammy [22]

Giải thường và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
Indicates non-competitive categories Cho biết các danh mục không cạnh tranh
Năm Tác phẩm được đề cử Hạng mục Giải thưởng Kết quả Ref.
2013 Grean Fictions Best Actor Bangkok Critics Assembly Awards Đề cử [23]
Best Actor Starpics Thai Films Awards Đề cử [24]
Best Actor Suphannahong National Film Awards Đề cử [25][26]
2019 Male Rising Star Indicates non-competitive categories National Alliance for Tobacco Free Thailand Đoạt giải [27]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “เปลือยใจ! หนุ่มฮอตมาแรง! 'เฟียต' เกรียนฟิคชั่น” (bằng tiếng Thái). Thai Rath. ngày 23 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ Pattramon Sukprasert (ngày 14 tháng 4 năm 2013). “Girly berry's Gybzy gets education in 'Grean Fictions'. Bangkok Post. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ a b “แอบส่องประวัติ หนุ่มน่ารัก เฟียต พัทธดนย์ นักแสดงจาก Sotus S The Series”. campus-star.com (bằng tiếng Thái). Campus Star. ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  4. ^ “อุ่นหนาฝาคั่ง! ม.ศรีปทุม ปฐมนิเทศนักศึกษาใหม่ Freshy'62 เราคือ SPU Smart”. spu.ac.th (bằng tiếng Thái). Sripatum University. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ "เฟียต" สุดภูมิใจ!!! คว้าเกียรตินิยมอันดับ 1 จากรั้ว ม.ศรีปทุม” (bằng tiếng Thái). newsplus.co.th. ngày 23 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ "เฟียต" สุดภูมิใจ!!! คว้าเกียรตินิยมอันดับ 1 จากรั้ว ม.ศรีปทุม”. gmm-tv.com (bằng tiếng Thái). GMMTV. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  7. ^ “รักสารภาพ”. siamzone.com (bằng tiếng Thái). Siam Zone. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  8. ^ “คาราบาว เดอะ ซีรี่ส์ ตอน หนุ่มสุพรรณ (SPOT 30 วินาที)”. youtube.com. Carabao Theseries. ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  9. ^ “เกรียนเฮาส์ เดอะ ซีรีส์ ตอน1 [Official FullHD] Grean House The Series EP.1 (1/4)”. youtube.com. StudioCommuan. ngày 5 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  10. ^ “Trailer U-PRINCE Series ตอน เซอร์เวย์ (Survey)”. youtube.com. GMMTV. ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  11. ^ “Trailer SLAM DANCE ทุ่มฝันสนั่นฟลอร์”. youtube.com. GMMTV. ngày 5 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  12. ^ “Trailer Sotus S The Series”. youtube.com. GMMTV. ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  13. ^ “TRAILER THE GIFTED นักเรียนพลังกิฟต์”. youtube.com. GMMTV. ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  14. ^ “ของขวัญเพื่อคนที่คุณเกลียด - Official Trailer [Eng Sub]”. youtube.com. GMMTV. ngày 7 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  15. ^ “เทวดาท่าจะรัก Angel Beside Me - Official Trailer [Eng Sub]”. youtube.com. GMMTV. ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  16. ^ “Turn Left Turn Right สมองเลี้ยวซ้าย หัวใจเลี้ยวขวา [Official Trailer]”. youtube.com. GMMTV. ngày 20 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  17. ^ “GMMTV 2020 - THE GIFTED GRADUATION”. youtube.com. GMMTV. ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  18. ^ “ถูกใจสายวาย "เกียร์สีขาวกับกาวน์สีฝุ่น" จากนิยายชื่อดังสู่เวอร์ชั่นซีรีส์”. Thai Rath (bằng tiếng Thái). ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020.
  19. ^ “GMMTV 2020 - สาวออฟฟิศ 2000 ปี [GIRL2K]”. youtube.com. GMMTV. ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  20. ^ “สู้ซ่า Ost.อาตี๋ของผม - ซิง หฤษฏ์, เฟียต พัทธดนย์, ภูวินทร์ ตั้งศักดิ์ยืน”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  21. ^ “เข้าใจใช่ไหม Ost.Our Skyy #ปิ๊กโรม - เฟียต พัทธดนย์”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 4 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
  22. ^ "เฟียต" ตื่นเต้น!!! เตรียมปล่อยซิงเกิ้ลแรก "แค่อีกครั้ง" (Better Man) ชม MV พร้อมกัน 21 ก.ค.”. newsplus.co.th (bằng tiếng Thái). News Plus. ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  23. ^ “ชมรมวิจารณ์บันเทิง เผยโผผู้เข้าชิงรางวัล”. daradaily.com (bằng tiếng Thái). Daradaily. ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  24. ^ “ผู้เข้าชิงรางวัล Starpics Thai Film Award ปี 2556”. siamzone.com (bằng tiếng Thái). Siam Zone. ngày 21 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  25. ^ 'ใหม่-เฟียต' ตัวเต็งรางวัลสุพรรณหงส์”. thairath.co.th (bằng tiếng Thái). Thai Rath. ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  26. ^ “สุพรรณหงส์23: รีเฟรช”. bangkokbiznews.com. Bangkok Biz News. ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  27. ^ "มุก-เฟียต-น้ำตาล" สุดปลื้ม!!! รับรางวัล "ศิลปินเพื่อสังคมไทยปลอดบุหรี่ ครั้งที่ 10" สาขาดาวรุ่งชาย-หญิงยอดเยี่ยม/ดีเด่น”. gmmgrammy.com (bằng tiếng Thái). GMM Grammy. ngày 4 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan