Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paul Ovidiu Pîrvulescu | ||
Ngày sinh | 11 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | Mediaș, România | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh trái, Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gaz Metan Mediaș | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2011 | Gaz Metan Mediaș | 118 | (11) |
2012–2016 | Steaua București | 46 | (2) |
2015 | → Viitorul Constanța (mượn) | 1 | (0) |
2015–2016 | → Voluntari (mượn) | 12 | (1) |
2016 | → Târgu Mureș (mượn) | 9 | (0) |
2016–2017 | St. Pölten | 24 | (0) |
2016–2017 | → St. Pölten II | 4 | (0) |
2017–2018 | Wisła Płock | 2 | (0) |
2018– | Gaz Metan Mediaș | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-21 România | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6, 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1, 2011 |
Paul Ovidiu Pîrvulescu (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Gaz Metan Mediaș ở vị trí hậu vệ trái và tiền vệ chạy cánh trái.[1]
Ngày 4 tháng 1 năm 2012, Steaua București ký hợp đồng với Pîrvulescu. Cầu thủ đặt bút ký vào bản hợp đồng 5 năm với câu lạc bộ.[2]
Vào ngày 23 tháng 6 năm 2017 anh ký hợp đồng với Wisła Płock.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Gaz Metan Mediaș | 2006–07 | ? | ? | ? | ? | - | - | - | ? | ? | |||
2007–08 | ? | ? | ? | ? | - | - | - | ? | ? | ||||
2008–09 | 16 | 1 | 0 | 0 | - | - | - | 16 | 1 | ||||
2009–10 | 29 | 2 | 0 | 0 | - | - | - | 29 | 2 | ||||
2010–11 | 29 | 4 | 0 | 0 | - | - | - | 29 | 4 | ||||
2011–12 | 12 | 1 | 3 | 0 | - | 3 | 0 | - | 18 | 1 | |||
Tổng cộng | 118 | 11 | 3 | 0 | - | - | 3 | 0 | - | - | 124 | 11 | |
Steaua București | 2011–12 | 13 | 1 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | - | 13 | 1 | ||
2012–13 | 12 | 0 | 2 | 0 | - | 4 | 0 | - | 18 | 0 | |||
2013–14 | 15 | 1 | 3 | 0 | - | 2 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1 | ||
2014–15 | 6 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 11 | 0 | |
Tổng cộng | 46 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 62 | 2 | |
Viitorul Constanța | 2014–15 | 1 | 0 | - | - | - | - | 1 | 0 | ||||
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 1 | 0 | |
Voluntari | 2015–16 | 12 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | - | 14 | 1 | ||
Tổng cộng | 12 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 14 | 1 | |
Târgu Mureș | 2015–16 | 9 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | 11 | 0 | |||
Tổng cộng | 9 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | - | - | - | 11 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 186 | 14 | 11 | 0 | 2 | 0 | 12 | 0 | 1 | 0 | 212 | 14 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Paul Pîrvulescu. |