Pelodytes ibericus

Pelodytes ibericus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Pelodytidae
Chi (genus)Pelodytes
Loài (species)P. ibericus
Danh pháp hai phần
Pelodytes ibericus
Sánchez-Herraíz, Barbadillo-Escrivá,
Machordom & Sanchíz, 2000

Pelodytes ibericus là một loài ếch trong họ Pelodytidae. Loài này được tìm thấy ở Bồ Đào NhaTây Ban Nha.

Môi trường sống tự nhiên của Pelodytes ibericus là các khu rừng ôn đới, thảm cây bụi kiểu Địa Trung Hải, sông, hồ nước ngọt có nước theo mùa, đầm nước ngọt, đầm lầy ngập mặn, đất canh tác, vùng đồng cỏ, ao, hố lộ thiên, và kênh đào và mương rãnh.

Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jaime Bosch, Miguel Tejedo, Miguel Lizana, Pedro Beja, Iñigo Martínez-Solano, Alfredo Salvador, Mario García-París, Ernesto Recuero Gil, Rafael Marquez, Carmen Diaz Paniagua, Valentin Pérez-Mellado (2009). Pelodytes ibericus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sánchez-Herraíz, Barbadillo-Escrivá, Machordom & Sanchíz, 2000: A new species of pelodytid frog from the Iberian Peninsula. Herpetologica, vol. 56, n. 1, tr. 105-118.
  • Bosch, J., Tejedo, M., Lizana, M., Beja, P., Martínez-Solano, I., Salvador, A., García-París, M. & Gil, E.R. 2004. Pelodytes ibericus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007.
  • Rudolf Malkmus: Die Verbreitung der Amphibien und Reptilien in der Region der Serra de Grândola (Portugal). In: Zeitschrift für Feldherpetologie 9 (2), 2002, S. 185–210. Laurenti, Bielefeld, ISSN 0946-7998.
  • Rudolf Malkmus: Die Herpetofauna eines mittelportugiesischen Karstgebietes. In: Zeitschrift für Feldherpetologie 12 (2), 2005, S. 211–236. Laurenti, Bielefeld, ISSN 0946-7998.
  • Rudolf Malkmus: Die Herpetofauna der östlichen Beira Baixa (Portugal). In: Zeitschrift für Feldherpetologie 14 (2), 2007, S. 191–224. Laurenti, Bielefeld, ISSN 0946-7998.
  • Andreas und Christel Nöllert: Die Amphibien Europas. Franckh-Kosmos, Stuttgart 1992, ISBN 3-440-06340-2 (noch Pelodytes punctatus einschließlich Pelodytes ibericus)
  • M. J. Sánchez-Herráiz, L. J. Barbadillo-Escrivá, A. Machordom, B. Sanchíz: A new species of pelodytid frog from the Iberian Peninsula. In: Herpetologica 56 (1), 2000, S. 105–118.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?