Peltandra sagittifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Peltandra |
Loài (species) | P. sagittifolia |
Danh pháp hai phần | |
Peltandra sagittifolia (Michaux) Morong | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Peltandra sagittifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Michx.) Morong mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]