Pelusios adansonii

Pelusios adansonii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Pelomedusidae
Chi (genus)Pelusios
Loài (species)P. adansonii
Danh pháp hai phần
Pelusios adansonii
(Schweigger, 1812)[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
    • Emys adansonii Schweigger, 1812
    • Chelys (Hydraspis) adamsonii Gray in Griffith & Pidgeon, 1831 (ex errore)
    • Hydraspis adansoniiGray, 1831
    • Pentonyx andansonii Duméril & Bibron, 1835 (ex errore)
    • Pelomedusa adansoniiGray, 1844
    • Sternotherus adansoniiDuméril & Bibron, 1851
    • Sternothaerus adansoniiGray, 1856
    • Pentonyx adansoniiBoulenger, 1889
    • Pelusios adansoniiSchmidt, 1919
    • Pelusios adansoni Mertens, Müller & Rust, 1934 (ex errore)
    • Pelusios adansonii adansoniiWermuth & Mertens, 1977
    • Pelusios adansoni adansoniObst, 1985

Pelusios adansonii là một loài rùa trong họ Pelomedusidae. Loài này được Schweigger mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rhodin, Anders G. J.; van Dijk, Peter Paul; Inverson, John B.; Shaffer, H. Bradley; Roger, Bour (2011). “Turtles of the world, 2011 update: Annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution and conservation status” (PDF). Chelonian Research Monographs. 6. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Uwe Fritz & Havaš, Peter (ngày 31 tháng 10 năm 2007). “Checklist of Chelonians of the World” (pdf). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Pelusios adansonii”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Pelusios adansonii tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Shion (紫苑シオン, lit. "Aster tataricus"?) là Thư ký thứ nhất của Rimuru Tempest và là giám đốc điều hành trong ban quản lý cấp cao của Liên đoàn Jura Tempest
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.