Perameles nasuta

Perameles nasuta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Peramelemorphia
Họ (familia)Peramelidae
Chi (genus)Perameles
Loài (species)P. nasuta
Danh pháp hai phần
Perameles nasuta
Geoffroy, 1804[2]
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố
Danh pháp đồng nghĩa

Perameles lawson Quoy & Gaimard, 1824
Perameles major Schinz, 1825

Isoodon musei Boitard, 1841

Perameles nasuta là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được É. Geoffroy mô tả năm 1804.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lunney, D., Dickman, C. & Menkhorst, P. (2008). Perameles nasuta. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Perameles nasuta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 62. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan