Perameles nasuta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Peramelemorphia |
Họ (familia) | Peramelidae |
Chi (genus) | Perameles |
Loài (species) | P. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Perameles nasuta Geoffroy, 1804[2] | |
Phạm vi phân bố | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Perameles nasuta là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được É. Geoffroy mô tả năm 1804.[2]