Peristernia

Peristernia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Fasciolariidae
Phân họ (subfamilia)Peristerniinae
Chi (genus)Peristernia
Mörch, 1852
Loài điển hình
Turbinella nassatula Lamarck, 1822

Peristernia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Peristernia gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Peristernia Mörch, 1852. World Register of Marine Species, truy cập 3 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Peristernia aethiops Macpherson, 1959. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Peristernia angulata (G.B. Sowerby III, 1888). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Peristernia aureocinctus Sowerby, 1875. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Peristernia australiensis (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Peristernia bicolor (Küster & Kobelt, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Peristernia brazieri Angas, 1877. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Peristernia canthariformis Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Peristernia castanoleuca Tapparone-Canefri, 1879. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Peristernia chlorostoma (Sowerby, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Peristernia clathrata (Valenciennes, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Peristernia columbarium (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Peristernia cremnochione Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Peristernia crocea (Gray, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Peristernia decoratus (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Peristernia despectus (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Peristernia forskalii (Tapparone-Canefri, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Peristernia fragaria Wood. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Peristernia funiculatus (Tapparone-Canefri, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Peristernia fuscotincta (G.B. Sowerby III, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Peristernia gemmata (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Peristernia granulosa (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Peristernia hilaris Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Peristernia incarnata . World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Peristernia incerta Schepman, 1911. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Peristernia iniuensis Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Peristernia jeaniae (Melvill, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Peristernia liratus (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Peristernia loebbeckei (Küster & Kobelt, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Peristernia melanorhyncus (Tapparone-Canefri, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Peristernia nassatula (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Peristernia philberti (Récluz, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Peristernia pulchella (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Peristernia reincarnata Snyder, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Peristernia retiaria Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Peristernia rollandi (Bernardi & Crosse, 1861). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Peristernia rosea (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Peristernia scabra (Souverbie, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Peristernia smithiana Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Peristernia sowerbyi (Melvill, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Peristernia squamosus (Pease, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Peristernia striata (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Peristernia sulcatus (Gray, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Peristernia taitensis (Lesson, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Peristernia taylorianus (Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Peristernia tulipa (Lesson, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Peristernia ustulata (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Peristernia venusta Smith, 1911. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Peristernia violacea (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Peristernia xantochrous (Tapparone-Canefri, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Peristernia zealandica (Küster & Kobelt, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu
Silco – Ác nhân tàn bạo hay Người “cha” đáng thương cùng sự cô đơn
Silco – Ác nhân tàn bạo hay Người “cha” đáng thương cùng sự cô đơn
Silco xuất hiện và được biết đến như một kẻ độc tài máu lạnh. Là người đồng đội cũ của Vander trong công cuộc tiến công vào thành phố phồn hoa Piltover với ước mơ giải thoát dân chúng tại Zaun khỏi sự ô nhiễm
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Nanami là dạng người sống luôn đặt trách nhiệm rất lớn lên chính bản thân mình, nên cái c.hết ở chiến trường ắt hẳn làm anh còn nhiều cảm xúc dang dở