Persicaria vivipara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Polygonaceae |
Chi (genus) | Persicaria |
Loài (species) | P. vivipara |
Danh pháp hai phần | |
Persicaria vivipara (L.) Ronse Decr., 1988 |
Persicaria vivipara là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) Ronse Decr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1] Persicaria vivipara phân bố phổ biến ở khắp vùng Bắc Cực cao cho đến châu Âu, Bắc Mỹ, bao gồm cả. Greenland, châu Á ôn đới và nhiệt đới. Phạm vi của Persicaria vivipara trải dài hơn về phía nam ở các khu vực miền núi cao như dãy Alps, Carpathia, Pyrenees, Kavkaz, Alaska và cao nguyên Tây Tạng.