Petromyscus barbouri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Nesomyidae |
Chi (genus) | Petromyscus |
Loài (species) | P. barbouri |
Danh pháp hai phần | |
Petromyscus barbouri (Shortridge & Carter, 1938)[1] |
Petromyscus barbouri là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Shortridge & Carter mô tả năm 1938.[1]