Phân họ Cò ke

Phân họ Cò ke
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Phân họ (subfamilia)Grewioideae
Dippel, 1893
Các chi
Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
Tiliaceae (một phần)

Phân họ Cò ke (danh pháp khoa học: Grewioideae) là một phân họ trong họ Malvaceae nghĩa rộng.

Tên khoa học của phân họ có nguồn gốc từ chi điển hình Grewia, đặt theo tên nhà khoa học người Anh là Nehemiah Grew (1641-1712). Phân họ này theo APG chứa khoảng 25 chi với 770 loài[1], phân bố rộng khắp trong khu vực nhiệt đới.

Hệ thống hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Các chi trong phân họ này (cùng các chi hiện xếp trong các phân họ TilioideaeBrownlowioideae) trước đây được coi là thuộc họ Đoạn (Tiliaceae).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Siargao là một hòn đảo phía Đông Nam Philippines, nổi tiếng với hình dáng giọt nước mắt tear-drop
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Trong thế giới bài Yu - Gi- Oh! đã bao giờ bạn tự hỏi xem có bao nhiêu dòng tộc của quái thú, hay như quái thú được phân chia làm mấy thuộc tính
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!