Phân họ Cò ke | |
---|---|
Cò ke (Grewia occidentalis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Phân họ (subfamilia) | Grewioideae Dippel, 1893 |
Các chi | |
Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tiliaceae (một phần) |
Phân họ Cò ke (danh pháp khoa học: Grewioideae) là một phân họ trong họ Malvaceae nghĩa rộng.
Tên khoa học của phân họ có nguồn gốc từ chi điển hình Grewia, đặt theo tên nhà khoa học người Anh là Nehemiah Grew (1641-1712). Phân họ này theo APG chứa khoảng 25 chi với 770 loài[1], phân bố rộng khắp trong khu vực nhiệt đới.
Các chi trong phân họ này (cùng các chi hiện xếp trong các phân họ Tilioideae và Brownlowioideae) trước đây được coi là thuộc họ Đoạn (Tiliaceae).