Philesia magellanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Liliales |
Họ (familia) | Philesiaceae |
Chi (genus) | Philesia Comm. ex Juss., 1789[1][2] |
Loài (species) | P. magellanica |
Danh pháp hai phần | |
Philesia magellanica J.F.Gmel., 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Philesia magellanica là một loài thực vật có hoa trong họ Philesiaceae. Loài này được J.F.Gmel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1791.[4] Chúng là loài duy nhất trong chi Philesia, thường được tìm thấy ở Nam Chile và Nam Argentina.[3][5][6][7]