Philoscia australis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Philoscia |
Loài (species) | P. australis |
Danh pháp hai phần | |
Philoscia australis Richardson Searle, 1914 |
Philoscia australis là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Richardson Searle miêu tả khoa học năm 1914.[1]