Philosciidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Phân bộ (subordo) | Oniscidea |
Liên họ (superfamilia) | Oniscoidea |
Họ (familia) | Philosciidae Kinahan, 1857 [1] |
Tính đa dạng | |
khoảng 100 chi | |
Các chi | |
Xem trong bài. |
Philosciidae là một họ động vật giáp xác isopoda. Chúng phân bố khắp nơi trên thế giới, phần lớn loài được tìm thấy ở nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, châu Phi và châu Đại Dương và chỉ một số ở miền Toàn bắc.
Danh sách các chi thời điểm cuối năm 2001 [2].