Philoscia humboldtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Philoscia |
Loài (species) | P. humboldtii |
Danh pháp hai phần | |
Philoscia humboldtii Verhoeff, 1926A |
Philoscia humboldtii là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1926.[1]