Philoscia muscorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Phân lớp (subclass) | Eumalacostraca |
Liên bộ (superordo) | Peracarida |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Philoscia |
Loài (species) | P. muscorum |
Danh pháp hai phần | |
Philoscia muscorum (Scopoli, 1763) [1] |
Philoscia muscorum là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Scopoli mô tả khoa học năm 1763.[2] Loài này phổ biến ở châu Âu, các nước Anh và được tìm thấy ở miền nam Scandinavia đến Ukraine và Hy Lạp. Chúng cũng đã lan tới Washington và nhiều tiểu bang ở New England, cùng với đó là các bang Pennsylvania và New Jersey, cũng như Nova Scotia.