Phodoryctis stephaniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phodoryctis |
Loài (species) | P. stephaniae |
Danh pháp hai phần | |
Phodoryctis stephaniae Kumata & Kuroko, 1988[1] |
Phodoryctis stephaniae là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshū, Shikoku và quần đảo Ryukyu), Nepal và Đài Loan.[2]
Sải cánh dài 5.8-8.1 mm.
Ấu trùng ăn Stephania species, bao gồm Stephania japonica. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.