Phoradendron ensifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Santalaceae |
Chi (genus) | Phoradendron |
Loài (species) | P. ensifolium |
Danh pháp hai phần | |
Phoradendron ensifolium (Pohl ex DC.) Eichl. |
Phoradendron ensifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Pohl ex DC.) Nutt. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1847.[1]