Phrynops geoffroanus

Phrynops geoffroanus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Chelidae
Chi (genus)Phrynops
Loài (species)P. geoffroanus
Danh pháp hai phần
Phrynops geoffroanus
(Schweigger, 1812)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
Đồng nghĩa loài
  • Emys geoffroana Schweigger, 1812
  • Emys depressa Merrem, 1820
  • Emys viridis Spix, 1824
  • Chelodina geoffroana Fitzinger, 1826
  • Phrynops geoffroanus Wagler, 1830
  • Chelys (Hydraspis) depressa Gray, 1831
  • Chelys (Hydraspis) viridis Gray, 1831
  • Emys geoffroyana Gray, 1831 (ex errore)
  • Hydraspis depressa Gray, 1831
  • Hydraspis viridis Gray, 1831
  • Platemys geoffroana Wagler, 1833
  • Platemys geoffreana Duméril & Bibron, 1835 (ex errore)
  • Platemys neuwiedii Duméril & Bibron, 1835
  • Platemys waglerii Duméril & Bibron, 1835
  • Hydraspis (Phrynops) geoffroana Fitzinger, 1835
  • Phrynops geoffroana Fitzinger, 1835
  • Emys geoffroiana Temminck & Schlegel, 1835 (ex errore)
  • Hydraspis wagleri Gray, 1844 (ex errore)
  • Phrynops geoffroyana Gray, 1844
  • Hydraspis geoffroyana Gray, 1856
  • Platemys depressa Strauch, 1862
  • Platemys geoffreyana Hensel, 1868 (ex errore)
  • Platemys geoffroyana Hensel, 1868
  • Platemys wagleri Boulenger, 1889
  • Rhinemys geoffroana Baur, 1890
  • Hydraspis boulengeri Bohls, 1895
  • Phrynops wagleri Stejneger, 1909
  • Hydraspis lutzi Ihering, 1926
  • Phrynops geoffroana geoffroana Müller, 1939
  • Phrynops geoffrayana Williams, 1950
  • Phrynops geoffroanus geoffroanus Wermuth & Mertens, 1961
  • Phrynops boulengeri Pritchard, 1979
  • Phrynops lutzi Pritchard, 1979
  • Phrynops (Phrynops) geoffroannus Seddon, Georges, Baverstock & McCord, 1997 (ex errore)
  • Phrynops geoffranus Ippi & Flores, 2001 (ex errore)

Phrynops geoffroanus là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Schweigger mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schweigger, Augustus F. 1812. Prodromus monographiae Cheloniorum. Königsberger Archiv für Naturwissenschaft und Mathematik 1:271–368, 406–462.
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 340–341. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Peter Paul van Dijk, John B. Iverson, H. Bradley Shaffer, Roger Bour, and Anders G.J. Rhodin. 2012. Turtles of the World, 2012 Update: Annotated Checklist of Taxonomy, Synonymy, Distribution, and Conservation Status. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.243–000.328.
  4. ^ Phrynops geoffroanus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Phrynops geoffroanus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan