Phyllonorycter cerasinella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. cerasinella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter cerasinella (Reutti, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter cerasinella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp Đức to bán đảo Iberia, Anpơ và Albania và from Pháp to Ukraina và Bulgaria.
Ấu trùng ăn Chamaespartium sagittale. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. They create a very long, strongly folded và inflated, tentiform mine in the broad wings along the stem.[2]