Phyllonorycter obandai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. obandai |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter obandai De Prins & Mozuraitis, 2006[1] |
Phyllonorycter obandai là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Rift Valley in the Central và Western provinces of Kenya.
Chiều dài cánh trước là 3-3.3 mm. The forewing ground colour is golden brown, with white markings consisting of a basal streak, three costal, và three dorsal strigulae. Con trưởng thành bay từ the end of tháng 2 đến the beginning of tháng 4.
The species name is formed from the family name of the tragically deceased Kenyan biologist Ernest Obanda.