Physalis grisea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Physalis |
Loài (species) | P. grisea |
Danh pháp hai phần | |
Physalis grisea (Waterf.) M. Martínez, 1993 |
Physalis grisea là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Waterf.) M. Martínez miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]