Pimelodendron

Pimelodendron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Phân họ (subfamilia)Euphorbioideae
Tông (tribus)Stomatocalyceae
Phân tông (subtribus)Stomatocalycinae
Chi (genus)Pimelodendron
Hassk., 1855
Loài điển hình
Pimelodendron amboinicum
Hassk., 1855
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Stomatocalyx Müll.Arg., 1866

Pimelodendron là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích (Euphorbiaceae),[2] được Justus Carl Hasskarl mô tả lần đầu tiên năm 1855.[3][4] Các loài thuộc chi này là bản địa khu vực nhiệt đới châu Á (bao gồm miền nam Thái Lan, Malaysia, Indonesia) tới Queensland (Australia).[1][5][6]

Cây gỗ đơn tính khác gốc. Vỏ màu nâu tới đỏ. Nhựa mủ ánh trắng hay vàng. Lớp lông 0 trên các cành con. Lá gần nguyên hoặc khía tai bèo, không tuyến. Lá kèm nhỏ, sớm rụng. Cụm hoa nách lá, đôi khi mọc trên thân, dạng cành hoa. Lá bắc không tuyến. Hoa đực có cuống, lá đài hợp sinh thành đài hoa 2 môi; nhị 10-16, khác biệt hoặc dính liền, ngắn hơn bao phấn; bao phấn đính đáy, hướng ngoài, nứt dọc; nhụy lép 0. Hoa cái có cuống; đài hoa hình chén, 2-3 thùy, không rụng ở quả; bầu nhụy 2-10 ngăn; noãn có nhân lộn ngược (lỗ noãn hướng về cán phôi), các lớp che phủ trong hơi dày, che phủ ngoài có mạch; các vòi nhụy con hợp lại thành đỉnh dạng đầu nhụy. Quả không nứt, dày cùi thịt. Hạt đơn độc, có mào thịt, dạng á cầu, áo hạt có sọc – mắt lưới.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài sau:

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pimelodendron dispersum Elmer, 1908 là đồng nghĩa của Actephila excelsa var. javanica (Miq.) Pax & K.Hoffm., 1922

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families Lưu trữ 2019-03-27 tại Wayback Machine. Pimelodendron.
  2. ^ The Plant List (2010). Pimelodendron. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Hasskarl, Justus Carl. 1855. Verslagen en Mededeelingen van de Afdeeling Natuurkunde; Koninklijke Akademie van Wetenschappen 4: 140
  4. ^ Tropicos, Pimelodendron Hassk.
  5. ^ a b Webster G. L., 2014. Euphorbiaceae. Trang 191 trong Kubitzki K. (chủ biên) The Families and Genera of Vascular Plants: Flowering Plants. Eudicots: Malpighiales. Quyển XI. ISBN 9783642394171
  6. ^ Govaerts R., Frodin D. G. & Radcliffe-Smith A. (2000). World Checklist and Bibliography of Euphorbiaceae (and Pandaceae) 1-4: 1-1622. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
  7. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families Lưu trữ 2019-03-27 tại Wayback Machine. P. amboinicum.
  8. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families Lưu trữ 2019-03-27 tại Wayback Machine. P. griffithianum.
  9. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families Lưu trữ 2019-03-27 tại Wayback Machine. P. macrocarpum.
  10. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families Lưu trữ 2019-03-27 tại Wayback Machine. P. zoanthogyne.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Sự phát triển của loài người đã trải qua nhiều thời kỳ đồ đá, đồ đồng....và bây giờ là thời dầu mỏ. Khác với vàng, dầu mỏ dùng để sản xuất, tiêu thụ, hoạt động
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx, cô nàng tội phạm tính khí thất thường đến từ Zaun, sống để tàn phá mà chẳng bận tâm đến hậu quả.