Pimelodendron griffithianum

Pimelodendron griffithianum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Phân họ (subfamilia)Euphorbioideae
Tông (tribus)Stomatocalyceae
Phân tông (subtribus)Stomatocalycinae
Chi (genus)Pimelodendron
Loài (species)P. griffithianum
Danh pháp hai phần
Pimelodendron griffithianum
(Müll.Arg.) Benth. ex Hook.f., 1888
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pimelodendron acuminatum Merr., 1916
  • Pimelodendron borneense Warb., 1894
  • Pimelodendron griffithianum (Müll.Arg.) Benth., 1880
  • Pimelodendron papaveroides J.J.Sm., 1924
  • Stomatocalyx griffithianus Müll.Arg., 1866

Pimelodendron griffithianum là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Johannes Müller Argoviensis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1866 dưới danh pháp Stomatocalyx griffithianus. Năm 1880 George Bentham chuyển nó sang chi Pimelodendron với danh pháp Pimelodendron griffithianum, nhưng chỉ tới năm 1888 thì Joseph Dalton Hooker mới công bố hợp lệ danh pháp này.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Pimelodendron griffithianum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Trong sự kiện Nga sáp nhập bán đảo Crimea, chúng ta thường hay nghe vụ Liên Xô cắt bán đảo Crimea cho Ukraine năm 1954
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Mục đích cuối cùng của cuộc sống, theo mình, là để tìm kiếm hạnh phúc, dù cho nó có ở bất kì dạng thức nào
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.