Pingasa

Pingasa
Pingasa hypoleucaria hypoleucaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Pingasa
Moore, [1887][1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Skorpisthes Lucas, 1900

Pingasa là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bao gồm các loài:

  • Pingasa abyssiniaria (Guenée, [1858])
    • Pingasa abyssiniaria abyssiniaria (Guenée, [1858])
    • Pingasa abyssiniaria rufata Fletcher, 1956
  • Pingasa aigneri Prout, 1930
    • Pingasa aigneri aigneri Prout, 1930
    • Pingasa aigneri pallida Yazaki, 1995
  • Pingasa alba Swinhoe, 1891
    • Pingasa alba alba Swinhoe, 1891
    • Pingasa alba albida (Oberthür, 1913)
    • Pingasa alba brunnescens Prout, 1913
  • Pingasa angulifera Warren, 1896 (=Pingasa atriscripta Warren, 1899, Hypochroma munita Lucas, 1901)
  • Pingasa aravensis Prout, 1916
  • Pingasa atropa Prout, 1935
  • Pingasa blanda (Pagenstecher, 1900) (=Pingasa acutangula Warren, 1903)
  • Pingasa chlora (Stoll, 1782)
    • Pingasa chlora chlora (Stoll, 1782) (=Hypochroma chloraria Guenée, [1858], Pseudoterpna ecchloraria Hübner, [1823], Pingasa latifascia Warren, 1894, Hypochroma paulinaria Pagenstecher, 1885)
    • Pingasa chlora candidaria Warren, 1894
    • Pingasa chlora subdentata Warren, 1894
    • Pingasa chlora sublimbata (Butler, 1882)
  • Pingasa chloroides Galsworthy, 1998
  • Pingasa cinerea Warren, 1894 (=Pseudoterpna singularis Kershaw, 1897, Skorpisthes undascripta Lucas, 1900)
  • Pingasa cornivalva Wiltshire, 1982
  • Pingasa crenaria (Guenée, [1858]) (=Hypochroma distenta Walker, 1860, Boarmia leucostigmaria Nietner, 1861)
  • Pingasa decristata Warren, 1902
  • Pingasa dispensata (Walker, 1860)
    • Pingasa dispensata dispensata (Walker, 1860)
    • Pingasa dispensata celata (Walker, 1866)
    • Pingasa dispensata delotypa Prout, 1935
    • Pingasa distensaria (Walker, 1860)
    • Pingasa distensaria distensaria (Walker, 1860)
    • Pingasa distensaria respondens (Walker, 1860)
  • Pingasa elutriata Prout, 1916
  • Pingasa floridivenis Prout, 1920
  • Pingasa grandidieri (Butler, 1879) (=Hypochroma eugrapharia Mabille, 1880)
  • Pingasa griveaudi Herbulot, 1966
    • Pingasa griveaudi griveaudi Herbulot, 1966
    • Pingasa griveaudi vinosa Herbulot, 1985
  • Pingasa herbuloti Viette, 1971
  • Pingasa hypoleucaria (Guenée, 1862)
    • Pingasa hypoleucaria hypoleucaria (Guenée, 1862) (=Hypochroma borbonisaria Oberthür, 1913)
    • Pingasa hypoleucaria rhodozona Joannis, 1932
  • Pingasa hypoxantha Prout, 1916
    • Pingasa hypoxantha hypoxantha Prout, 1916
    • Pingasa hypoxantha holochroa Prout, 1916
  • Pingasa javensis Warren, 1894 (=Pingasa chlora lombokensis Prout, 1927)
  • Pingasa lahayei (Oberthür, 1887)
    • Pingasa lahayei lahayei (Oberthür, 1887)
    • Pingasa lahayei austrina Prout, 1917
  • Pingasa lariaria (Walker, 1860) (=Hypochroma irrorataria (Moore, 1868)
  • Pingasa manilensis Prout, 1916
  • Pingasa meeki Warren, 1907
  • Pingasa multispurcata Prout, 1913
  • Pingasa murphyi Herbulot, 1994
  • Pingasa nobilis Prout, 1913
    • Pingasa nobilis nobilis Prout, 1913
    • Pingasa nobilis furvifrons Prout, 1927
  • Pingasa pallidata (Joannis, 1913)
  • Pingasa pauciflavata Prout, 1927
  • Pingasa porphyrochrostes Prout, 1922
  • Pingasa pseudoterpnaria (Guenée, [1858])
    • Pingasa pseudoterpnaria pseudoterpnaria (Guenée, [1858]) (=Hypochroma pryeri Bulter, 1878)
    • Pingasa pseudoterpnaria gracilis Prout, 1916
    • Pingasa pseudoterpnaria tephrosiaria (Guenée, [1858])
  • Pingasa rhadamaria (Guenée, [1858])
    • Pingasa rhadamaria rhadamaria (Guenée, [1858])
    • Pingasa rhadamaria alterata (Walker, 1860)
    • Pingasa rhadamaria attenuans (Walker, 1860)
    • Pingasa rhadamaria signifrontaria (Mabille, 1893)
    • Pingasa rhadamaria victoria Prout, 1913
  • Pingasa rubicunda Warren, 1894
  • Pingasa rubimontana Holloway & Sommerer, 1984
  • Pingasa rufofasciata Moore, 1888
  • Pingasa ruginaria (Guenée, [1858])
    • Pingasa ruginaria ruginaria (Guenée, [1858]) (=Hypochroma nyctemerata Walker, 1860, Hypochroma perfectaria Walker, 1860)
    • Pingasa ruginaria andamanica Prout, 1916
    • Pingasa ruginaria communicans (Walker, 1860)
    • Pingasa ruginaria commutata (Walker, 1860) (=Hypochroma batiaria Plötz, 1880)
    • Pingasa ruginaria interrupta Warren, 1901
    • Pingasa ruginaria pacifica Inoue, 1964
  • Pingasa secreta Inoue, 1986
  • Pingasa subpurpurea Warren, 1897
  • Pingasa subviridis Warren, 1896
  • Pingasa tapungkanana (Strand, 1910)
  • Pingasa ultrata Herbulot, 1966
  • Pingasa venusta Warren, 1894

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linda M. Pitkin, Hongxiang Han & Shayleen James (2007). “Moths of the tribe Pseudoterpnini (Geometridae: Geometrinae): a review of the genera”. Zoological Journal of the Linnean Society. 150 (2): 343–412. doi:10.1111/j.1096-3642.2007.00287.x.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
Shinichiro Sano -  Tokyo Revengers
Shinichiro Sano - Tokyo Revengers
Shinichiro Sano (佐野さの 真一郎しんいちろう Sano Shin'ichirō?) là người sáng lập và Chủ tịch thế hệ đầu tiên của Black Dragon
Yelan: Nên roll hay không nên
Yelan: Nên roll hay không nên
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi, cuối cùng bà dì mọng nước của chúng ta đã cập bến.
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune