Piriqueta racemosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Piriqueta |
Loài (species) | P. racemosa |
Danh pháp hai phần | |
Piriqueta racemosa (Jacq.) Sweet, 1826 |
Piriqueta racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được (Jacq.) Sweet miêu tả khoa học đầu tiên năm 1826.[1]