Platylesches galesa

Platylesches galesa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Hesperiidae
Phân họ (subfamilia)Hesperiinae
Chi (genus)Platylesches
Loài (species)P. galesa
Danh pháp hai phần
Platylesches galesa
(Hewitson, 1877)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hesperia galesa Hewitson, 1877
  • Pamphila galesa
  • Halpe nigerrima Butler, 1894
  • Platylesches nigricans Holland, 1896
  • Platylesches depygata Strand, 1921

Platylesches galesa là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này có ở tỉnh Transvaal, MozambiqueZimbabwe. Nó phổ biến ở vùng rừng cây gỗ.

Sải cánh dài 33–37 mm đối với con đực và 36–40 mm đối với con cái[2]. Con trưởng thành có màu nâu. Cánh trước có các đốm tựa thủy tin và cánh sau có một dãy các đốm hơi vàng. Ấu trùng ăn Parinari species. Loài này chủ yếu ăn cỏ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platylesches, Site of Markku Savela
  2. ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Advanced JavaScript Features
Advanced JavaScript Features
JavaScript is one of the most dynamic languages. Each year, multiple features are added to make the language more manageable and practical.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
Khái quát lại câu chuyện trên đảo Tsurumi Genshin Impact
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.