Platyptilia calodactyla

Platyptilia calodactyla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Pterophoroidea
Họ (familia)Pterophoridae
Chi (genus)Platyptilia
Loài (species)P. calodactyla
Danh pháp hai phần
Platyptilia calodactyla
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Alucita calodactyla Denis & Schiffermüller, 1775
  • Alucita petradactyla Hübner, 1819
  • Pterophorus zetterstedti Zeller, 1841
  • Platyptilia taeniadactyla South, 1882
  • Platyptilia leucorrhyncha Meyrick, 1902
  • Platyptilia calodactyla f. doronicella Fuchs, 1902

Platyptilia calodactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, ngoại trừ Bồ Đào Nha, Hungary, România, UkrainaHy Lạp.

Sải cánh dài 18–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.

Ấu trùng ăn gốc các loài Solidago virgaurea, Senecio nemorensis, Senecio sylvaticusDoronicum, đôi khi gây héo lá. Quá trình phát triển nhộng diễn ra ngay trong gốc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Quân đội của Isengard - Chúa tể của những chiếc nhẫn
Quân đội của Isengard - Chúa tể của những chiếc nhẫn
Saruman là thủ lĩnh của Hội Đồng Pháp Sư, rất thông thái và quyền năng. Lẽ ra ông ta sẽ là địch thủ xứng tầm với Sauron
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn