Pleurotomella

Pleurotomella
Pleurotomella amphiblestrum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Pleurotomella
Verrill, 1872
Loài điển hình
Pleurotomella megalembryon Dautzenberg, Ph. & H. Fischer, 1896
Danh pháp đồng nghĩa
Pleurotoma (Pleurotomella)

Pleurotomella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Pleurotomella bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pleurotomella Verrill, 1872. World Register of Marine Species, truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Pleurotomella aguayoi (Carcelles, 1953). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Pleurotomella amphiblestrum (Melvill, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Pleurotomella anceyi (Dautzenberg & Fischer, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Pleurotomella annulata Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Pleurotomella anomalapex Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Pleurotomella araneosa (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Pleurotomella bairdi Verrill & Smith, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Pleurotomella bandella (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Pleurotomella benedicti Verrill, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Pleurotomella bureaui (Dautzenberg & Fischer, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Pleurotomella cancellata Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Pleurotomella catharinae Verrill, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Pleurotomella chariessa (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Pleurotomella circumvoluta (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Pleurotomella clathurellaeformis Schepman, 1913. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Pleurotomella coeloraphe (Dautzenberg & Fischer H., 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Pleurotomella corrida Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Pleurotomella deliciosa Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Pleurotomella demosia (Dautzenberg & Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Pleurotomella dinora Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Pleurotomella ecphora (Melvill, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Pleurotomella edgariana (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Pleurotomella elisa Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Pleurotomella elusiva (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Pleurotomella endeavourensis Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Pleurotomella enderbyensis Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Pleurotomella enderbyensis Powell, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Pleurotomella enora (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Pleurotomella eulimenes (Melvill, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Pleurotomella eurybrocha (Dautzenberg & Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Pleurotomella evadne Melvill, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Pleurotomella formosa (Jeffreys, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Pleurotomella frigida Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Pleurotomella fulvotincta (Dautzenberg & Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Pleurotomella gibbera Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Pleurotomella granuliapicata Okutani, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Pleurotomella hadria (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Pleurotomella helena Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Pleurotomella herminea Dall, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Pleurotomella hermione (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Pleurotomella hypermnestra Melvill, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Pleurotomella ida Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Pleurotomella imitator (Dall, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Pleurotomella ipara (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Pleurotomella itama (Melvill, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Pleurotomella lottae Verrill, 1885. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Pleurotomella maitasi Engl, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Pleurotomella marshalli (Sykes, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Pleurotomella megalembryon (Dautzenberg & Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Pleurotomella minuta Sysoev & Ivanov, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Pleurotomella normalis (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Pleurotomella obesa Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Pleurotomella ohlini (Strebel, 1905). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ Pleurotomella orariana (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  56. ^ Pleurotomella pachia (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  57. ^ Pleurotomella packardii Verrill, 1872. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  58. ^ Pleurotomella pandionis (A. E. Verrill, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  59. ^ Pleurotomella papyracea (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  60. ^ Pleurotomella parella Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  61. ^ Pleurotomella perpauxilla (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  62. ^ Pleurotomella porcellana (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  63. ^ Pleurotomella pudens (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  64. ^ Pleurotomella puella Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  65. ^ Pleurotomella raineri Engl, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  66. ^ Pleurotomella reconditum (Locard, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  67. ^ Pleurotomella rossi Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  68. ^ Pleurotomella sandersoni Verrill, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  69. ^ Pleurotomella sansibarica Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  70. ^ Pleurotomella siberutensis (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  71. ^ Pleurotomella simillima Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  72. ^ Pleurotomella tcherniai (Gaillard, 1955). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  73. ^ Pleurotomella thalassica Dall, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  74. ^ Pleurotomella ursula Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  75. ^ Pleurotomella vaginata Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  76. ^ Pleurotomella vera Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  77. ^ Pleurotomella virginalis Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
[Zhihu] Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa