Polypogon schimperianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Polypogon |
Loài (species) | P. schimperianus |
Danh pháp hai phần | |
Polypogon schimperianus (Hochst. ex Steud.) Cope |
Polypogon schimperianus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Hochst. ex Steud.) Cope miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]