Populus suaveolens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Loài (species) | P. suaveolens |
Danh pháp hai phần | |
Populus suaveolens Fisch., 1841 |
Populus suaveolens là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Fisch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]