Porcellio parenzani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Porcellionidae |
Chi (genus) | Porcellio |
Loài (species) | P. parenzani |
Danh pháp hai phần | |
Porcellio parenzani Arcangeli, 1931 |
Porcellio parenzani là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1931.[1]