Porcellio saharaiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Porcellionidae |
Chi (genus) | Porcellio |
Loài (species) | P. saharaiensis |
Danh pháp hai phần | |
Porcellio saharaiensis Di Maio & Dalens, 1991 |
Porcellio saharaiensis là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Di Maio & Dalens miêu tả khoa học năm 1991.[1]