Portsmouth, Virginia | |
---|---|
— Thành phố độc lập — | |
Tên hiệu: P-town | |
Vị trí trong tiểu bang Virginia | |
Tọa độ: 36°49′52″B 76°20′44″T / 36,83111°B 76,34556°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Virginia |
Thành lập | 1752 |
Đặt tên theo | Portsmouth |
Thủ phủ | không có |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kenneth I. Wright |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 46,6 mi2 (120,7 km2) |
• Đất liền | 33,2 mi2 (85,9 km2) |
• Mặt nước | 34,9 mi2 (13,5 km2) |
Độ cao | 20 ft (6 m) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 100,577 |
• Mật độ | 3.029,4/mi2 (1.170,9/km2) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã điện thoại | 757 |
Thành phố kết nghĩa | Portsmouth, Dunedin, Gorée, Orizaba, Eldoret |
Website | http://www.portsmouthva.gov/ |
Portsmouth là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 100.565 người2, dân số năm 2008 là 100.577 người[1] nhưng giảm còn 99.321 vào năm 2009.[2].
<ref>
không hợp lệ: tên “PopEstBigCities” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác