Fredericksburg, Virginia | |
---|---|
— Thành phố — | |
Historic downtown Fredericksburg | |
Khẩu hiệu: America's Most Historic City | |
Location in Virginia | |
Tọa độ: 38°18′6,5″B 77°28′15″T / 38,3°B 77,47083°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
State | Virginia |
Thành lập | 1728 |
Hợp nhất | 1781 |
Đặt tên theo | Frederick, Thân vương xứ Wales |
Thủ phủ | vô giá trị |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Thomas Tomzak |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,5 mi2 (27,2 km2) |
• Đất liền | 10,5 mi2 (27,2 km2) |
• Mặt nước | 0 mi2 (0 km2) |
Độ cao | 59 ft (18 m) |
Dân số (2009) | |
• Tổng cộng | 23,193 |
• Mật độ | 1.833,0/mi2 (707,6/km2) |
Múi giờ | Eastern (EST) (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
22401–22408, 22401, 22404, 22407 | |
Mã điện thoại | 540 |
Thành phố kết nghĩa | Fréjus, Schwetzingen, Princes Town |
Trang web | City of Fredericksburg, VA |
* Independent from Spotsylvania County in 1879 |
Fredericksburg, Virginia là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 19.279 người2.