Posidonia angustifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Posidoniaceae |
Chi (genus) | Posidonia |
Loài (species) | P. angustifolia |
Danh pháp hai phần | |
Posidonia angustifolia Cambridge & J.Kuo, 1979 |
Posidonia angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Posidoniaceae. Loài này được Cambridge & J.Kuo miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]