Potamonautes platynotus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Potamonautidae |
Chi (genus) | Potamonautes |
Loài (species) | P. platynotus |
Danh pháp hai phần | |
Potamonautes platynotus Cunnington, 1907 |
Potamonautes platynotus là loài cua nước ngọt đặc hữu của hồ Tanganyika, ở đây nó là loài cua duy nhất không thuộc chi Platythelphusa.[2] P. platynotus có thể sống trên cạn nhiều giờ.[1]