Praha Đông (huyện)

Huyện Praha Đông
Okres Praha-východ
—  Huyện  —
Vị trí huyện Praha-východ Đông trong vùng Trung Bohemia trong Cộng hòa Séc
Vị trí huyện Praha-východ Đông trong vùng Trung Bohemia trong Cộng hòa Séc
Huyện Praha Đông trên bản đồ Thế giới
Huyện Praha Đông
Huyện Praha Đông
Quốc gia Cộng hòa Séc
Vùngvùng Trung Bohemia
Thủ phủPraha
Thủ phủPraha
Diện tích
 • Tổng cộng225 mi2 (584 km2)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng98.453
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166CZ-209

Huyện Praha Đông hay Praha-východ (tiếng Séc: Okres Praha-východ) là một huyện (okres) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Praha-východ Đông có diện tích 584 km2, dân số năm 2002 là 98453 người. Trung tâm hành chính huyện đóng ở Praha. Huyện này có 91 khu tự quản.[1]

Các khu tự quản

[sửa | sửa mã nguồn]

Babice - Bašť - Borek - Bořanovice - Brandýs nad Labem-Stará Boleslav - Brázdim - Březí - Čelákovice - Černé Voděrady - Čestlice - Dobročovice - Dobřejovice - Doubek - Dřevčice - Dřísy - Herink - Hlavenec - Horoušany - Hovorčovice - Hrusice - Husinec - Jenštejn - Jevany - Jirny - Kaliště - Kamenice - Káraný - Klecany - Klíčany - Klokočná - Konětopy - Konojedy - Kostelec u Křížků - Kostelec nad Černými lesy - Kostelní Hlavno - Kozojedy - Křenek - Křenice - Křížkový Újezdec - Kunice - Květnice - Lázně Toušeň - Lhota - Líbeznice - Louňovice - Máslovice - Měšice - Mirošovice - Mnichovice - Modletice - Mochov - Mratín - Mukařov - Nehvizdy - Nová Ves - Nový Vestec - Nučice - Nupaky - Odolena Voda - Oleška - Ondřejov - Oplany - Panenské Břežany - Pětihosty - Petříkov - Podolanka - Polerady - Popovičky - Prusice - Předboj - Přezletice - Radějovice - Radonice - Říčany - Sedlec Senohraby - Sibřina - Sluhy - Sluštice - Strančice - Struhařov - Stříbrná Skalice - Sudovo Hlavno - Sulice - Svémyslice - Světice - Svojetice - Šestajovice - Škvorec - Štíhlice - Tehov - Tehovec - Úvaly - Veleň - Veliká Ves - Velké Popovice - Větrušice - Vlkančice - Vodochody - Všestary - Vyšehořovice - Výžerky - Vyžlovka - Zápy - Záryby - Zdiby - Zeleneč - Zlatá - Zlonín - Zvánovice -

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of the Czech Republic”. Statoids. ngày 28 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2012.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Chuyến tàu băng giá (Snowpiercer) là một bộ phim hành động, khoa học viễn tưởng ra mắt năm 2013
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Nên tìm hiểu những khía cạnh nào của người ấy trước khi tiến tới hôn nhân?
Nên tìm hiểu những khía cạnh nào của người ấy trước khi tiến tới hôn nhân?
Sự hiểu biết của mỗi người là khác nhau, theo như góc nhìn của tôi, hôn nhân có rất nhiều kiểu, thế nhưng một cuộc hôn nhân làm cho người trong cuộc cảm thấy thoải mái, nhất định cần phải có tình yêu.