Vùng của Cộng hòa Séc | |
---|---|
Còn gọi là: Kraje České republiky (tiếng Séc) | |
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Cộng hòa Séc |
Số lượng còn tồn tại | 13 vùng + thành phố Praha |
Dân số | 283,210 (Karlovy Vary) – 1,386,824 (Trung Bohemia) |
Diện tích | 3.163 km² (Liberec) – 10.929 km² (Trung Bohemia) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền cấp vùng, Chính phủ |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Huyện |
Vùng của Cộng hòa séc (tiếng Séc: kraj, số nhiều: kraje) là cấp hành chính địa phương cao nhất ở Cộng hòa Séc. Theo Đạo luật số 129/2000/TLL[1] về Thành lập Vùng để bổ sung cho Chương VII của Hiến pháp, tính từ ngày 1 tháng Một năm 2000 thì Cộng hòa Séc có 13 đơn vị hành chính cấp vùng và 1 thành phố Thủ đô (Praha) với quyền lực tương đương cấp vùng.[2]
Dưới triều vua Karel IV, Vương quốc Bohemia lần đầu tiên được chia làm các vùng và tồn tại cho tới năm 1862/1868. Sau đó nhà nước Tiệp Khắc vào năm 1949 đã khôi phục lại đơn vị hành chính này và hiện nay cấp hành chính vùng còn được duy trì tại Cộng hòa Séc và Slovakia.
Các vùng có một số quyền và nghĩa vụ như sau:
Biển số xe | Vùng | Thủ phủ | Dân số (2022)[3] |
Diện tích (km2) |
Mật độ dân số (/km2) |
GDP (triệu CZK. 2022)[4] |
GDP trên
đầu người |
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Praha | n/a | 1.275.406 | 496 | 2.571 | 1.572.000 | 1.190.611 |
S | Trung Bohemia | Praha | 1.386.824 | 10.929 | 127 | 662.000 | 484.475 |
C | Nam Bohemia | České Budějovice | 637.047 | 10.058 | 63 | 289.000 | 438.114 |
P | Plzeň | Plzeň | 578.707 | 7.649 | 76 | 285.000 | 474.310 |
K | Karlovy Vary | Karlovy Vary | 283.210 | 3.310 | 86 | 97.000 | 341.512 |
U | Ústí nad Labem | Ústí nad Labem | 798.898 | 5.339 | 150 | 313.000 | 386.363 |
L | Liberec | Liberec | 437.570 | 3.163 | 138 | 189.000 | 411.399 |
H | Hradec Králové | Hradec Králové | 542.583 | 4.759 | 114 | 275.000 | 479.318 |
E | Pardubice | Pardubice | 514.518 | 4.519 | 114 | 213.000 | 422.684 |
J | Vysočina | Jihlava | 504.025 | 6.796 | 74 | 228.000 | 434.018 |
B | Nam Moravian | Brno | 1.184.568 | 7.188 | 165 | 598.000 | 505.896 |
M | Olomouc | Olomouc | 622.930 | 5.272 | 118 | 268.000 | 418.525 |
Z | Zlín | Zlín | 572.432 | 3.963 | 144 | 276.000 | 457.361 |
T | Silesi Morava | Ostrava | 1.177.989 | 5.427 | 217 | 510.000 | 430.005 |
CZ | Czech Republic | Prague | 10.516.707 | 78.871 | 136 | 5.775.000 | 538.816 |