Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Prays peregrina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Yponomeutidae |
Chi (genus) | Prays |
Loài (species) | P. peregrina |
Danh pháp hai phần | |
Prays peregrina Agassiz, 2007 |
Prays peregrina là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được phát hiện lần đầu ở Bắc London năm 2003, và tiếp theo là vườn vật lý Chelsea Physic, Tây năm 2005. Kể từ đó chúng được ghi nhận ở khu vực Luân Đôn và Kent. Tuy được biết ở Đại Anh, đây lại là loài gốc châu Á.
Sải cánh dài khoảng 14 mm.