Primulina longicalyx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. longicalyx |
Danh pháp hai phần | |
Primulina longicalyx (J.M.Li & Yin Z.Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita longicalyx J.M.Li & Yin Z.Wang, 2008 |
Primulina longicalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được J.M.Li & Yin Z.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 2008 dưới danh pháp Chirita longicalyx.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]