Primulina napoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. napoensis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina napoensis (Z.Y.Li) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita napoensis Z.Y.Li, 1997 |
Primulina napoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được Z.Y.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1997 dưới danh pháp Chirita napoensis.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]