Proasellus adriaticus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Proasellus |
Loài (species) | P. adriaticus |
Danh pháp hai phần | |
Proasellus adriaticus Argano & Pesce, 1979A |
Proasellus adriaticus là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Argano & Pesce miêu tả khoa học năm 1979.[1]