Propithecus perrieri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Indridae |
Chi (genus) | Propithecus |
Loài (species) | P. perrieri |
Danh pháp hai phần | |
Propithecus perrieri Lavauden, 1931[2] | |
Propithecus perrieri là một loài động vật có vú trong họ Indridae, bộ Linh trưởng. Loài này được Lavauden mô tả năm 1931.[2]