Pseudopostega galapagosae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Opostegidae |
Phân họ (subfamilia) | Oposteginae |
Chi (genus) | Pseudopostega |
Loài (species) | P. galapagosae |
Danh pháp hai phần | |
Pseudopostega galapagosae D.R.Davis & J.R. Stonis, 2007 |
Pseudopostega galapagosae là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được miêu tả bởi Donald R. Davis và Jonas R. Stonis, 2007.[1] Nó có thể là loài đặc hữu của quần đảo Galápagos, ở đó nó được thu thập trên các đảo của Fernandina, Isabela, San Cristóbal, Santa Cruz và Santiago.
Chiều dài cánh trước là 2.3–3.4 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 5.