Pseuduvaria froggattii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Pseuduvaria |
Loài (species) | P. froggattii |
Danh pháp hai phần | |
Pseuduvaria froggattii (F.Muell.) Jessup, 1986 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mitrephora froggattii F. Muell, 1882 |
Pseuduvaria froggattii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Ferdinand von Mueller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1882 dưới danh pháp Mitrephora froggattii. Năm 1986 L. W. Jessup chuyển nó sang chi Pseuduvaria.[1]
Loài này có ở Queensland, Australia.[2]