Pseuduvaria silvestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Pseuduvaria |
Loài (species) | P. silvestris |
Danh pháp hai phần | |
Pseuduvaria silvestris (Diels) J. Sinclair, 1956 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pseuduvaria silvestris là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Friedrich Ludwig Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912 dưới danh pháp Orophea silvestris. Năm 1956 James Sinclair chuyển nó sang chi Pseuduvaria.[1]
Loài này có ở New Guinea.[2]