Pteroporus antiquus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Pteroporus Guignot, 1933 |
Loài (species) | P. antiquus |
Danh pháp hai phần | |
Pteroporus antiquus Heer, 1862 |
Pteroporus antiquus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1862.[1][2]