Pterorhinus mitratus

Pterorhinus mitratus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Leiothrichidae
Chi: Pterorhinus
Loài:
P. mitratus
Danh pháp hai phần
Pterorhinus mitratus
(S. Müller, 1836)
Các đồng nghĩa
  • Ianthocincla mitrata
  • Garrulax mitratus

Pterorhinus mitratus là một loài chim trong họ Leiothrichidae.[2] Loài chim này được tìm thấy ở Sumatra (Indonesia) và Bán đảo Thái-Mã Lai. Môi trường sống tự nhiên của loài này là vùng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Trước đây loài này được coi là một phân loài.

Pterorhinus mitratus trước đây được xếp vào chi Garrulaxnhưng sau khi công bố một nghiên cứu phát sinh loài phân tử toàn diện vào năm 2018, nó đã được chuyển sang chi hồi sinh Pterorhinus.[3][4]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International. 2017. Garrulax mitratus. The IUCN Red List of Threatened Species 2017: e.T103872287A118900980. https://dx.doi.org/10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T103872287A118900980.en. Downloaded on 01 January 2019.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Cibois, A.; Gelang, M.; Alström, P.; Pasquet, E.; Fjeldså, J.; Ericson, P.G.P.; Olsson, U. (2018). “Comprehensive phylogeny of the laughingthrushes and allies (Aves, Leiothrichidae) and a proposal for a revised taxonomy”. Zoologica Scripta. 47 (4): 428–440. doi:10.1111/zsc.12296. S2CID 51883434.
  4. ^ Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2019). “Laughingthrushes and allies”. World Bird List Version 9.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Câu chuyện lấy bối cảnh ở một thế giới giả tưởng nơi tồn tại những con quái vật được gọi là ác quỷ, và thế giới này đang phải chịu sự tàn phá của chúng.
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.