Ptilidium

Ptilidium
Ptilidium pulcherrimum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Ptilidiaceae
H. Klinggr., 1858[1]
Chi (genus)Ptilidium
Nees, 1833[2]
Species

Ptilidium là một chi rêu tản, và là chi duy nhất trong họ Ptilidiaceae. Chi này gồm ba loài:[3] Ptilidium californicum, Ptilidium ciliare, và Ptilidium pulcherrimum. Chúng phân bố khắp vùng cực và cận cực, với những quần thể riêng rẽ ở New Zealand và Tierra del Fuego. Phân tích phân tử cho thấy chúng có ít họ hàng gần và tách ra khá sớm khỏi phần còn lại của bộ Jungermanniales.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Klinggräff, Hugo von (1858). Die höheren Cryptogamen Preussens. Königsberg: Wilhelm Koch. tr. 37.
  2. ^ Nees von Esenbeck, C. G. (1833). Naturgeschichte der europäischen Lebermoose. 1. tr. 95.
  3. ^ Schuster, Rudolf M. (1966). The Hepaticae and Anthocerotae of North America. I. New York: Columbia University Press. tr. 757–780. ISBN 0-231-03567-5.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xác suất có thật sự tồn tại?
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Hiểu một cách khái quát thì công nghệ thực phẩm là một ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu về việc chế biến, bảo quản và phát triển các sản phẩm thực phẩm
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura