Ptilidium ciliare

Ptilidium ciliare
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Ptilidiaceae
Chi (genus)Ptilidium
Loài (species)P. ciliare
Danh pháp hai phần
Ptilidium ciliare
(L.) Hampe
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Blepharozia ciliaris (L.) Dumort
  • Jungermannia ciliaris L.

Ptilidium ciliare là một loài rêu tản trong họ Ptilidiaceae. Loài này được (L.) Hampe miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1836.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List, Ptilidium ciliare
  2. ^ The Plant List (2010). Ptilidium ciliare. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
Thực sự sau khi đọc xong truyện này, mình chỉ muốn nam chính chết đi. Nếu ảnh chết đi, cái kết sẽ đẹp hơn biết mấy
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
[Review sách] Tàn ngày để lại: Còn lại gì sau một quá khứ huy hoàng đã mất
[Review sách] Tàn ngày để lại: Còn lại gì sau một quá khứ huy hoàng đã mất
Trong cuộc phỏng vấn với bà Sara Danius - thư ký thường trực Viện Hàn lâm Thụy điển, bà nói về giải thưởng Nobel Văn học dành cho Kazuo
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Sống hơn 20 năm rồi, quả là càng sống càng hiểu, hãy thử tổng kết lại vài nguyên nhân nào.